UBND HUYỆN THANH MIỆN
TRƯỜNG TH CHI LĂNG BẮC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM HỌC 2024-2025
(Thời điểm báo cáo: 30/9/2024-Thực hiện theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT)
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên cơ sở giáo dục: Trường Tiểu học Chi Lăng Bắc
Trụ sở chính: Thôn Tào Khê– Xã Chi Lăng Bắc – Huyện Thanh Miện – Tỉnh Hải Dương;
Địa chỉ hoạt động khác: Không - Số điện thoại: 0978519373
Địa chỉ thư điện tử: tieuhocchilan@gmail.com
Cổng thông tin điện tử: tm-thchilangbac.haiduong.edu.vn
Loại hình cơ sở giáo dục: Công lập
Cơ quan quản lý trực tiếp: UBND huyện Thanh Miện
Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của trường
- Sứ mạng: Xây dựng môi trường học tập lành mạnh, thân thiện, tích cực, có nền nếp, kỷ cương, chất lượng thực chất để mỗi giáo viên và học sinh đều có cơ hội phát triển tài năng, tư duy sáng tạo và kỹ năng ứng dụng của mình, thích ứng nhanh trong quá trình hòa nhập vào cuộc sống.
Tầm nhìn: Xây dựng trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục mức độ 2 và giữ vững Chuẩn Quốc gia mức độ 1 và phấn đấu xây dựng trường chuẩn Quốc gia mức độ 2. Giáo dục học sinh phát triển toàn diện, có kỹ năng sống, năng động, sáng tạo, có ý chí vươn lên.
Mục tiêu: Thực hiện hiệu quả Chương trình GDPT cấp tiểu học; tăng cường bảo đảm an toàn trường học. Đảm bảo duy trì ổn định chất lượng giáo dục toàn diện.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường Tiểu học Chi Lăng Bắc thuộc xã Chi Lăng Bắc được thành lập từ năm 1950 với tên trường Sơ học yếu lược. Trải qua một quá trình sát nhập, tách ra, đến năm 1989 trường có tên Tiểu học Chi Lăng Bắc. Từ khi được tách ra, nhà trường đã tiếp tục kế thừa và phát huy truyền thống xây dựng trường. Trong suốt 76 năm thành lập, thầy và trò nhà trường đã nỗ lực phấn đấu vươn lên, dần khẳng định được chất lượng bền vững hơn. Trường đạt chuẩn Quốc gia Mức độ 1 lần đầu tiên từ tháng 03 năm 2013 và được kiểm tra công nhận lại lần 2 Mức độ 1 vào tháng 6/2018, trường đạt chuẩn PCGDTH Mức độ 3 từ tháng 10/2016 đến nay. Nhiều năm nhà trường đạt Tập thể Lao động Tiên tiến, cơ quan văn hoá cấp huyện, được UBND huyện tặng giấy khen.
HIỆU TRƯỞNG
THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT
HOẶC NGƯỜI PHÁT NGÔN
Họ và tên: Vũ Thị Khánh Luy
Chức vụ: Hiệu trưởng
Địa chỉ nơi làm việc: Trường tiểu học Chi Lăng Bắc - huyện Thanh Miện
Tỉnh Hải Dương;
Số điện thoại: 0978519373
Địa chỉ thư điện tử: vukhanhluy@gmail.com
Tổ chức bộ máy: Quyết định thành lập trường: Căn cứ ghi chép trong cuốn Lịch sử Đảng bộ và nhân dân xã Chi Lăng Bắc;( Có văn bản kèm theo)
Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường: (có quyết định kèm theo)
Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng.
(có quyết định kèm theo)
Quy chế tổ chức và hoạt động; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn; sơ đồ tổ chức bộ máy:
+ Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học Chi Lăng Bắc, trong quy chế có quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của nhà trường và các tổ chức, đoàn thể: (có quy chế kèm theo)
TRƯỞNG BAN ĐDCMHS
NGUYỄN VĂN PHÚ
|
-Chủ tịchHội đồng Trường
-Chủ tịch Hội đồng TĐ-KT
-Chủ tịch Hội đồng tư vấn
|
CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN
LÊ NGỌC VÂN
|
+ Sơ đồ tổ chức bộ máy trường tiểu học Chi Lăng Bắc.
Các văn bản liên quan của trường tiểu học Chi Lăng Bắc: Chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020 - 2025; Quy chế dân chủ; Quy chế công khai...
HIỆU TRƯỞNG
UBND HUYỆN THANH MIỆN
TRƯỜNG TH CHI LĂNG BẮC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ,
NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG
Năm học 2024-2025
(Thực hiện theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT)
I. Thông tin chung
Thông tin Chi tiết
|
|
Tên cơ sở giáo dục
|
Trường Tiểu học Chi Lăng Bắc
|
Địa chỉ
|
Tào Khê -Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
|
Điện thoại
|
0978519373
|
Email
|
vukhanhluy@gmail.com
|
Cổng thông tin điện tử
|
tm-thchilangbac.edu.vn
|
II. Đội ngũ giáo viên
1.Tổng số: 30 đồng chí, cụ thể như sau:
Loại hình giáo viên
|
Số lượng
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Thành tích và kinh nghiệm
|
Đánh giá chuẩn nghề nghiệp GVTH
|
Nội dung hoàn thành bồi dưỡng chuyên môn hàng năm
|
Giáo viên văn hóa
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
Nhiều đồng chí đạt GV dạy giỏi cấp huyện. 100% GV đạt GV dạy giỏi cấp trường
|
7/20 đạt Tốt = 35 %
13/ 20 đạt Khá = 65%
|
16/16 hoàn thành =100%
|
Giáo viên Tiếng Anh
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
01 GV dạy giỏi cấp Huyện; có nhiều thành tích trong bồi dưỡng HS giỏi;
|
2/2 đạt Khá
= 100%
|
2/2 hoàn thành =100%
|
Giáo viên Âm nhạc
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
GV dạy giỏi cấp Huyện
|
1 đạt Khá = 100%
|
1/1 hoàn thành =100%
|
Giáo viên Mĩ thuật
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
GV dạy giỏi cấp Huyện
|
1 đạt Khá = 100%
|
1/1 hoàn thành =100%
|
Giáo viên GDTC
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
GV dạy giỏi cấp Huyện
|
1 đạt Khá = 100%
|
1/1 hoàn thành =100%
|
Giáo viên Tin học
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
GV dạy giỏi cấp Huyện; UDCNTT tốt
|
1 đạt Khá = 100%
|
1/1 hoàn thành =100%
|
TPT đội
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
TPT Đội Giỏi cấp Huyện
|
1 đạt Tốt = 100%
|
1/1 hoàn thành =100%
|
III. Cán bộ quản lý: 02 đồng chí
Trình độ chuyên môn: Đại học
Trình độ Lý luận chính trị: Trung cấp
Chức vụ
|
Họ và tên
|
Số điện thoại
|
Email
|
Xếp loại chuẩn HT, PHT
|
Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định
|
Hiệu trưởng
|
Vũ Thị Khánh Luy
|
0978519373
|
vukhanhluy@gmail.com
|
Khá
|
Đạt
|
Phó hiệu trưởng
|
Lê Ngọc Vân
|
0972856365
|
lengocvantmhd@gmail.com
|
Khá
|
Đạt
|
Hiệu trưởng; phó hiệu trưởng có tinh thần học hỏi, nhiệt tình trong công tác, luôn được đánh giá HT Tốt – Hoàn thành Xuất sắc nhiệm vụ.
IV. Nhân viên hỗ trợ
Chức danh
|
Số lượng
|
Trình độ chuyên môn
|
Tiêu chuẩn nghề nghiệp đạt được
|
Nội dung hoàn thành bồi dưỡng chuyên môn hàng năm
|
Kinh nghiệm làm việc
|
Nhân viên kế toán – Văn thư
|
1
|
Đại học
|
Tốt
|
Đạt
|
21 năm
|
Nhân viên y tế
|
0
|
|
|
|
|
Nhân viên thiết bị thư viện
|
1
|
Đại học
|
Tốt
|
Đạt
|
1 năm
|
Nhân viên bảo vệ
|
1
|
12/12
|
|
|
10 năm
|
Nhân viên vệ sinh
|
2
|
12/12
|
|
|
HĐ thời vụ
|
Nhân viên bếp ăn bán trú
|
2
|
12/12
|
|
|
HĐ thời vụ
|
HIỆU TRƯỞNG
UBND HUYỆN THANH MIỆN
TRƯỜNG TH CHI LĂNG BẮC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHI LĂNG BẮC – NĂM HỌC 2024 - 2025
(Thực hiện theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT)
I. Thông tin chung
Thông tin Chi tiết
|
|
Tên cơ sở giáo dục
|
Trường Tiểu học Chi Lăng Bắc
|
Địa chỉ
|
Tào Khê -Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
|
Điện thoại
|
0978519373
|
Email
|
vukhanhluy@gmail.com
|
Cổng thông tin điện tử
|
Tm-thchilangbac.edu.vn
|
II. Tổng quan về diện tích và bình quân
Danh mục
|
Tổng diện tích
|
Số lượng học sinh
|
Bình quân diện tích/học sinh
|
So với yêu cầu tối thiểu
|
Diện tích toàn trường
|
6966 m2
|
601
|
11,6 m2/1 học sinh
|
Tối thiểu 10/ m2/1 học sinh
|
Phòng học
|
981 m2
|
601
|
1,6/ m2/1 học sinh
|
Tối thiểu 01/ m2/1 học sinh
|
Phòng chức năng
|
|
|
|
|
- Phòng Tin học
|
54 m2
|
|
|
Đạt
|
-Phòng Ngoại ngữ
|
0
|
|
|
Chưa đạt
|
- Phòng Âm nhạc
|
0
|
|
|
Chưa đạt
|
- Phòng Mỹ Thuật
|
0
|
|
|
Chưa đạt
|
- Phòng Thư viện
|
54 m2
|
|
|
Đạt
|
Phòng hành chính
|
|
|
|
|
- Phòng hiệu trưởng
|
21 m2
|
|
|
Đạt
|
Danh mục
|
Tổng diện tích
|
Số lượng học sinh
|
Bình quân diện tích/học sinh
|
So với yêu cầu tối thiểu
|
- Phòng kế toán
|
20 m2
|
|
|
Đạt
|
Khu vực vệ sinh
|
|
|
|
|
- Nhà vệ sinh nam
|
25 m2
|
328
|
|
Đạt
|
- Nhà vệ sinh nữ
|
25 m2
|
273
|
|
Đạt
|
Khu vực sân chơi
|
|
|
|
|
- Sân tập thể dục, thể thao
|
200 m2
|
601
|
|
Chưa đạt
|
- Sân chơi ngoài trời
|
1500 m2
|
601
|
|
Đạt
|
Trang thiết bị
|
|
|
|
|
- Máy tính
|
42
|
601
|
|
Đạt
|
- Tivi/Projector
|
22
|
601
|
|
Đạt
|
- Thiết bị thể dục thể thao
|
|
|
|
Đủ theo quy định
|
- Thiết bị dạy học
|
|
|
|
Đủ theo quy định của các khối lớp và các môn học
|
- Sách giáo khoa
|
|
|
|
Đủ theo quy định
|
HIỆU TRƯỞNG
UBND HUYỆN THANH MIỆN
TRƯỜNG TH CHI LĂNG BẮC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
NĂM HỌC 2023 - 2024 VÀ TUYỂN SINH NĂM HỌC 2024 - 2025
(Thời điểm: 28/09/2024 - Thực hiện theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT)
I. Thông tin chung
Thông tin Chi tiết
|
|
Tên cơ sở giáo dục
|
Trường Tiểu học Chi Lăng Bắc
|
Địa chỉ
|
Tào Khê -Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Dương
|
Điện thoại
|
0978519373
|
Email
|
vukhanhluy@gmail.com
|
Cổng thông tin điện tử
|
Tm-thchilangbac.edu.vn
|
II. Kết quả tuyển sinh năm học 2024 - 2025
Tuyển sinh lớp 1: 101 em/04 lớp.
Tổng số học sinh toàn trường năm học 2024 - 2025:
KHỐI
|
SỐ LỚP
|
SỐ HS
|
NAM
|
NỮ
|
CON HỘ CẬN NGHÈO
|
CON HỘ NGHÈO
|
HỌC SINH KHUYẾT TẬT
|
1
|
4
|
104
|
49
|
55
|
|
|
|
2
|
4
|
132
|
76
|
56
|
|
|
|
3
|
4
|
111
|
51
|
50
|
|
|
3
|
4
|
4
|
121
|
68
|
53
|
|
|
|
5
|
4
|
134
|
65
|
59
|
|
|
4
|
Tổng
|
20
|
602
|
329
|
273
|
|
|
7
|
Kết quả thực hiện chất lượng giáo dục năm học 2023 - 2024
S
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA THEO LỚP
|
LỚP 1
|
LỚP 2
|
LỚP 3
|
LỚP 4
|
LỚP 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
652
|
133
|
106
|
125
|
134
|
154
|
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
652
|
133
|
106
|
125
|
134
|
154
|
|
Tỉ lệ so với tổng số
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
II
|
Về phẩm chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm học, chăm làm (Yêu nước)
|
498
|
133
|
106
|
125
|
134
|
|
|
Tốt
|
300/498
=60,24%
|
85/133
=63.9%
|
67/106
=63.2%
|
75/125
=60.0%
|
72/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
198/498
= 39,76%
|
48/133
=36.1%
|
39/106
=36.8%
|
50/125
=40%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tự tin, trách nhiệm (Nhân ái)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
300/498
=60,24%
|
85/133
=63.9%
|
65/106
=61.3%
|
77/125
=61.6%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
198/498
= 39,76%
|
48/133
=36.1%
|
41/106
=38.7%
|
48/125
=38.4%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trung thực, kỷ luật
(Chăm chỉ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
298/498
|
85/133
=63.9%
|
64/106
=60.4%
|
76/125
=60.8%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
200/498
|
48/133
=36.1%
|
42/106
=39.6%
|
49/125
=39.2%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Đoàn kết, yêu thương (Trung thực)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
301/498
=60,4%
|
85/133
=63.9%
|
68/106
=64.2%
|
75/125
=60%
|
73/134
=54,5%
|
|
|
Đạt
|
107/498
= 39,6%
|
48/133
=36,1%
|
38/106
=35.8%
|
50/125
=40%
|
61/134
=45,5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
299/498
|
85/133
=63.9%
|
66/106
=62.3%
|
75/125
=60.0%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
199/498
|
48/133
=36.1%
|
40/106
=37.7%
|
50/125
=40.0%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Về năng lực
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự phục vụ (Tự chủ và tự học)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
293/498
=58.8%
|
82/133
=61.7%
|
63/106
=59.4%
|
75/125
=60%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
205/498
=41.2%
|
51/133
=38.3%
|
43/106
=40.6%
|
50/125
=40%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hợp tác (Giao tiếp và hợp tác)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
293/498
=58.8%
|
82/133
=61.7%
|
63/106
=59.4%
|
75/125
=60%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
31/498
=41.2%
|
51/133
=38.3%
|
43/106
=40.6%
|
50/125
=40%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tự học giải quyết vấn đề (Giải quyết vấn đề và sáng tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
293/498
=58.8%
|
82/133
=61.7%
|
63/106
=59.4%
|
75/125
=60%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
205/498
=41.2%
|
51/133
=38.3%
|
43/106
=40.6%
|
50/125
=40%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ngôn ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
295/498
=59.2%
|
83/133
=62.4%
|
63/106
=59.4%
|
76/125
=60.8%
|
73/134
=54.4%
|
|
|
Đạt
|
203/498
=40.8%
|
50/133
=37.6%
|
43/106
=40.6%
|
49/125
=39.2%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tính toán
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
292/498
=58.6%
|
80/133
=60.2%
|
63/106
=59.4%
|
76/125
=60.8%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
206/498
=41.4%
|
53/133
=39.8%
|
43/106
=40.6%
|
49/125
=39.2%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
148/259
=57.1%
|
|
|
75/125
=60%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
111/259
=42.9%
|
|
|
50/125
=40%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
148/259
=57.1%
|
|
|
75/125
=60%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
111/259
=42.9%
|
|
|
50/125
=40%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
Khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
292/498
=58.6%
|
81/133
=60.9%
|
63/106
=59.4%
|
75/125
=60%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
206/498
=41.4%
|
52/133
=39.1%
|
43/106
=40.6%
|
50/125
=40%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Thẩm mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
294/498
=59.0%
|
82/133
=61.7%
|
63/133
=59.4%
|
76/125
=60.8%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
204/498
=41.0%
|
51/133
=38.3%
|
43/106
=40.6%
|
49/125
=39.2%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Thể chất
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốt
|
294/498
=59.0%
|
83/133
=62.4%
|
63/106
=59.4%
|
75/125
=60.0%
|
73/134
=54.5%
|
|
|
Đạt
|
204/498
=41.0%
|
50/133
=37.6%
|
43/106
=40.6%
|
50/125
=40.0%
|
61/134
=45.5%
|
|
|
Chưa đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Kết quả đánh giá học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành Xuất sắc
|
185/652
=28.4%
|
41/133
=30.8%
|
39/106
=36.8%
|
37/125
=29.6%
|
37/134
=27.6%
|
31/154
=20.1%
|
|
Hoàn thành tốt
|
183/652
=28.1%
|
35/133
=26.3%
|
34/106
=32.1%
|
39/125
=31.2%
|
35/134
=26.1%
|
50/154
=32.5%
|
|
Hoàn thành
|
279/652
=42.7%
|
55/133
=41.4%
|
33/106
=31.1%
|
46/125
=36.8%
|
62/134
=46.3%
|
73/154
=47.4%
|
|
Chưa hoàn thành
|
5/652
=0.8%
|
2/133
=1.5%
|
0/106
=0%
|
3/125
=2.4%
|
0/134
=0%
|
0/154
=0%
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Lên lớp
|
647/652
=99.2%
|
131/133
=98.5%
|
106/106
=100%
|
122/125
=97.6%
|
134/134
=100%
|
|
|
Ở lại lớp
|
5/652
=0.8%
|
2/133
=1.5%
|
0/106
=0%
|
3/125
=2,4%
|
0/134
=0%
|
|
HIỆU TRƯỞNG